make arrangements for Thành ngữ, tục ngữ
make arrangements for
make arrangements for
Plan or prepare for someone or something, as in Who is making all the arrangements for our sales meeting? This expression employs arrangements in the sense of “measures or preparations for a particular purpose,” a usage dating from the late 1700s. sắp xếp
Để tổ chức, lập kế hoạch hoặc chuẩn bị. Thường được theo sau bởi "cho (ai đó hoặc điều gì đó)" hoặc "để (làm điều gì đó)." Tôi sẽ sắp xếp để hai người gặp nhau trong tuần này. Chúng tui đang thu xếp để sửa chữa thiết bị bị lỗi vào tuần tới. Hãy thu xếp cho em gái tôi. Cô ấy sẽ đến vào sáng mai .. Xem thêm: sắp xếp, thực hiện sắp xếp cho ai đó
để lập kế hoạchphòng chốngở cho ai đó. John sẽ đến thăm vào tuần tới. Hãy sắp xếp cho anh ta ở khách sạn. Tôi sẽ sắp xếp cho tất cả tất cả người khi tui gọi điện đến khách sạn .. Xem thêm: sắp xếp, thực hiện sắp xếp cho
Lập kế hoạch hoặc chuẩn bị cho ai đó hoặc điều gì đó, như trong Ai là người thực hiện tất cả các sắp xếp cho cuộc họp bán hàng của chúng tôi? Cụm từ này sử dụng sự sắp xếp theo nghĩa "các biện pháp hoặc sự chuẩn bị cho một mục đích cụ thể", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: sắp xếp, thực hiện. Xem thêm:
An make arrangements for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make arrangements for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make arrangements for